SWIFT là viết tắt của cụm từ Worldwide Interbank Financial Telecommunication. Theo đó, SWIFT Code là một mã nhận dạng được sử dụng chung trên toàn thế thế giới cho các mục đích giao dịch chuyển tiền, thanh toán quốc tế.

Tra cứu nhanh mã SWIFT Code ngân hàng Việt Nam
Mỗi ngân hàng chỉ có duy nhất một SWIFT Code để giúp phân biệt với các ngân hàng khác. Ngoài thuật ngữ SWIFT Code thì BIC (Bank Identifier Code) cũng được sử dụng tương đương và bản chất nó cũng chính là SWIFT Code để giúp phân biệt các ngân hàng trong hệ thống liên ngân hàng toàn cầu.
Tra cứu BIC/ SWIFT Code ngân hàng Việt Nam
Dưới đây là danh sách toàn bộ thông tin mã BIC/ SWIFT Code ngân hàng Việt Nam. Thông tin đi kèm bao gồm cả địa chỉ trụ sở chính; tên tiếng anh của các ngân hàng.
Danh sách này chưa phải là tất cả các ngân hàng nhưng đã bao gồm hầu hết các ngân hàng lớn ở Việt Nam.
ABBank
Ngân hàng Thương Mại Cổ Phần An Bình (ABBANK)
Tên Tiếng Anh: AN BINH COMMERCIAL JOINT STOCK BANK.
Địa chỉ: 170 Hai Ba Trung Street, Ward Da Kao, Dist 1, Ho Chi Minh City, Vietnam
SWIFT Code: ABBKVNVX
Link: ABBank
ACB
Ngân hàng TMCP Á Châu ACB
Tên Tiếng Anh: Asia Commercial Bank
Địa chỉ: 442 Nguyen Thi Minh Khai street, District 3, Ho Chi Minh City, Viet Nam
SWIFT Code: ASCBVNVX
Link: ACB
Agribank
Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam
Tên Tiếng Anh: Vietnam Bank for Agriculture and Rural Development
Địa chỉ: No. 2 Lang Ha street, Ba Dinh District, Hanoi, Vietnam
SWIFT Code: VBAAVNVX
Link: Agribank
ANZ Vietnam
Ngân Hàng ANZ
Tên Tiếng Anh: ANZ Bank (Vietnam) Limited
Địa chỉ: 7th floor, Suncity building, 13 Hai Ba Trung Street, Hanoi, Vietnam
SWIFT Code: ANZBVNVX /ANZ HCM: ANZBVNVX472
Link: ANZ
BacABank
Ngân hàng Bắc Á
Tên Tiếng Anh: North Asia Commercial Joint - Stock Bank
Địa chỉ: 117 Quang Trung, Vinh City, Nghe An, Vietnam
SWIFT Code: NASCVNX
Link: BacABank
BIDV
Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam
Tên Tiếng Anh: Joint Stock Commercial Bank for Investment and Development of Vietnam
Địa chỉ: BIDV Tower, 35 Hang Voi, Hoan Kiem, Ha Noi, Vietnam
SWIFT Code: BIDVVNVX
Link: BIDV
BVB - Bao Viet Bank
Tên Tiếng Anh: Bao Viet Bank
Địa chỉ: 1st and 5th Floor, Corner Stone Building, no 16 Phan Chu Trinh, Phan Chu Trinh ward, Hoan Kiem District, Hanoi
SWIFT Code: BVBVVNVX
Link: Bao Viet
Citibank Vietnam
Ngân hàng Citibank Việt Nam
Tên Tiếng Anh: Citibank, N.A., Vietnam
Địa chỉ Hanoi: International Center,1st Floor, 17 Ngo Quyen Street,Ha Noi, Vietnam.
Địa chỉ HCM: Sun Wah Tower,115 Nguyen Hue Boulevard, District 1,Ho Chi Minh City, Vietnam.
SWIFT Code: HN: CITIVNVX ; HCM: CITIVNVXHCM
Link: Citibank
Commonwealth Vietnam
Ngân hàng Commonwealth Bank of Australia - Chi nhánh Tp. HCM
Tên Tiếng Anh: Commonwealth Bank Branch Ho Chi Minh City
Địa chỉ: 4B Ton Duc Thang Street, District 1, Ho Chi Minh City, Vietnam
SWIFT Code: CTBAVNVX
Link: Commonwealth Vietnam
DongA Bank
Ngân hàng thương mại cổ phần Đông Á
Tên Tiếng Anh: Donga Bank
Địa chỉ: 130 Phan Dang Luu Street, Ward 3, Phu Nhuan District, HCMC
SWIFT Code: EACBVNVX
Link: DongA Bank
Eximbank
Ngân hàng Thương mại Cổ phần Xuất nhập khẩu Việt Nam
Tên Tiếng Anh: Vietnam Export Import Commercial Join-Stock Bank
Địa chỉ: 8th Floor - Vincom Center, 72 Le Thanh Ton and 45A Ly Tu Trong Street, District 1, HCMC
SWIFT Code: EBVIVNVX
Link: Eximbank
GPBank
Ngân hàng TM TNHH MTV Dầu Khí Toàn Cầu
Tên Tiếng Anh: Global Petro Joint Stock Commercial Bank
Địa chỉ: 109 Tran Hung Dao, Hoan Kiem, Hanoi, Vietnam
SWIFT Code: GBNKVNVX
Link: GPBank
HSBC
Ngân hàng TNHH một thành viên HSBC (Việt Nam)
Tên Tiếng Anh: HSBC Bank (Vietnam) Ltd.
Địa chỉ: Pacific Place, 83B Ly Thuong Kiet, Hoan Kiem, Hanoi, Vietnam
SWIFT Code: HSBCVNVX
Link: HSBC
Kien Long Bank
Ngân Hàng TMCP Kiên Long
Tên Tiếng Anh: KIEN LONG COMMERCIAL JOINT STOCK BANK
Địa chỉ: 40-42-44 Pham Hong Thai Str., Rach Gia City, Kien Giang Province, Vietnam
SWIFT Code: KLBKVNVX
Link: KienLong Bank
LPB
Ngân Hàng TMCP Bưu Điện Liên Việt
Tên Tiếng Anh: Lien Viet Post Joint Stock Commercial Bank
Địa chỉ: No. 32 Nguyen Cong Tru, Ward 1, Vi Thanh Commune, Hau Giang Prov., Vietnam
SWIFT Code: LVBKVNVXXXX
Link: LPB
MBBank
Ngân hàng Thương mại Cổ phần Quân đội
Tên Tiếng Anh: MILITARY COMMERCIAL JOINT STOCK BANK
Địa chỉ: 21 Cat Linh, Hanoi, Vietnam
SWIFT Code: MSCBVNVX
Link: MBBank
Mizuho
CÔNG TY TNHH NGÂN HÀNG MIZUHO BANK, LTD
Tên Tiếng Anh: Mizuho Corporate Bank LTD
Địa chỉ: 4th Floor, 63 LTT Building, 63 Ly Thai To Street, Hanoi, Vietnam
SWIFT Code: MHCBVNVX
Nam A Bank
Ngân hàng TMCP Nam Á
Tên Tiếng Anh: Nam A Commercial Joint Stock Bank
Địa chỉ: 201 - 203 Cach Mang Thang Tam Street, Ward 4, District 3, HCMC, Vietnam
SWIFT Code: NAMAVNVX
Link: Nam A Bank
OCB
Ngân hàng thương mại cổ phần Phương Đông
Tên Tiếng Anh: ORIENT COMMERCIAL JOINT STOCK BANK
Địa chỉ: 45 Le Duan, District 1, Ho Chi Minh City, Vietnam
SWIFT Code: ORCOVNVX
Link: OCB
Ocean Bank
Ngân hàng TM TNHH một thành viên Đại Dương
Tên Tiếng Anh: Ocean Commercial One Member Limited Liability Bank
Địa chỉ: Daeha Building - No.360, Ngoc Khanh, Ba Dinh, Hanoi
SWIFT Code: OJBAVNVX
PG Bank
Ngân Hàng TMCP Xăng Dầu Petrolimex
Tên Tiếng Anh: Petrolimex Group Commercial Joint Stock Bank
Địa chỉ: 16th, 23rd & 24th Floor, Mipec Tower, No. 229 Tay Son Street, Nga Tu So Ward, Dong Da District, Hanoi, Vietnam
SWIFT Code: PGBLVNVXXXX
PVComBank
Ngân hàng TMCP Đại Chúng Việt Nam
Tên Tiếng Anh: Join Stock Commercial Bank for Mass of Vietnam
Địa chỉ: 22 Ngo Quyen, Hoan Kiem District, Hanoi, Vietnam
SWIFT Code: WBVNVNVX
Link: PVCombank
Sacombank
Ngân hàng Thương mại Cổ phần Sài Gòn Thương Tín
Tên Tiếng Anh: Sai Gon Thuong Tin Commercial Joint Stock Bank
Địa chỉ: 266 - 268 Nam Ky Khoi Nghia,Ward 8, District 3, HCMC, Vietnam
SWIFT Code: SGTTVNVX
Link: Sacombank
Saigon Bank
Ngân hàng TMCP Sài Gòn Công Thương
Tên Tiếng Anh: SAIGON BANK FOR INDUSTRY AND TRADE
Địa chỉ: 2C Pho Duc Chinh St., Dist.1, Ho Chi Minh City, Vietnam
SWIFT Code: SBITVNVX
Link: Saigonbank
SCB
Ngân hàng Thương Mại Cổ Phần Sài Gòn
Tên Tiếng Anh: Sai Gon Joint Stock Commercial Bank
Địa chỉ: 927 Tran Hung Dao, Ward 1, Dist 5, Ho Chi Minh City, Vietnam
SWIFT Code: SACLVNVX
Link: SCB
SeAbank
NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN ĐÔNG NAM Á
Tên Tiếng Anh: Southeast Asia Commercial Joint Stock Bank
Địa chỉ: 25 Tran Hung Dao, Hoan Kiem, Hanoi, Vietnam
SWIFT Code: SEAVVNVX
Link: SeABank
SHB
Ngân Hàng TMCP Sài Gòn Hà Nội (SHB)
Tên Tiếng Anh: Saigon Hanoi Commercial Joint Stock Bank
Địa chỉ: 77 Tran Hung Dao Str. - Hoan Kiem Dist. - Ha Noi - Vietnam
SWIFT Code: SHBAVNVX
Shinhan Bank
Ngân hàng TNHH MTV Shinhan Việt Nam
Tên Tiếng Anh: Shinhan Bank Vietnam Limited
Địa chỉ: 138 - 142 Hai Ba TrungDa Kao Ward - District 1 - HCMC, Vietnam
SWIFT Code: SHBKVNVX
Link: Shinhan Bank
Standard Chartered
Ngân hàng TNHH MTV Standard Chartered (Việt Nam)
Tên Tiếng Anh: Standard Chartered Bank (Vietnam) Limited
Địa chỉ: 49 Hai Ba Trung StreetHoan Kiem District, Hanoi, Vietnam
SWIFT Code: SCBLVNVX
Link: SCBank
Techcombank
Ngân hàng thương mại cổ phần Kỹ Thương Việt Nam
Tên Tiếng Anh: Vietnam Technological and Commercial Joint Stock Bank
Địa chỉ: Techcombank Tower, 191 Ba Trieu,Hai Ba Trung District, Hanoi, Vietnam
SWIFT Code: VTCBVNVX
Link: Techcombank
TP Bank
Ngân hàng Thương mại Cổ phần Tiên Phong
Tên Tiếng Anh: TIEN PHONG COMMERCIAL JOINT STOCK BANK
Địa chỉ: TPBank Building - 57 Ly Thuong Kiet - Hoan Kiem District - Hanoi
SWIFT Code: TPBVVNVX
Vietcombank
Ngân hàng TMCP Ngoại Thương Việt Nam
Tên Tiếng Anh: BANK FOR FOREIGN TRADE OF VIETNAM
Địa chỉ: 198 Tran Quang Khai, Hanoi, Vietnam
SWIFT Code: BFTVVNVX
Link: Vietcombank
VIB
Ngân hàng TMCP Quốc Tế Việt Nam
Tên Tiếng Anh: Vietnam International Commercial Joint Stock Bank
Địa chỉ: 16 Phan Chu Trinh, Hoan Kiem District, Hanoi
SWIFT Code: VNIBVNVX
Link: VIB
Viet Capital Bank
Ngân hàng TMCP Bản Việt
Tên Tiếng Anh: Viet Capital Bank (VCCB)
Địa chỉ: 112-118 Hai Ba Trung, Da Kao Ward, District 1, Ho Chi Minh City, Vietnam
SWIFT Code: VCBCVNVX
Link: VietCapital Bank
Vietbank
Ngân hàng thương mại cổ phần Việt Nam Thương Tín
Tên Tiếng Anh: Vietnam Thuong Tin Commercial Joint Stock Bank
Địa chỉ: 47 Tran Hung Dao, Soc Trang City, Soc Trang Province, Vietnam
SWIFT Code: VNTTVNVX
Link: Vietbank
Vietinbank
Ngân Hàng TMCP Công Thương Việt Nam
Tên Tiếng Anh: Vietnam Joint Stock Commercial Bank for Industry and Trade
Địa chỉ: 108 Tran Hung Dao, Hoan Kiem, Hanoi, Vietnam
SWIFT Code: ICBVVNVX
Link: Vietinbank
VPBank
Ngân hàng TMCP Việt Nam Thịnh Vượng
Tên Tiếng Anh: Vietnam Prosperity Joint-Stock Commercial Bank
Địa chỉ: 72 Tran Hung Dao, Hoan Kiem, Hanoi, Vietnam
SWIFT Code: VPBKVNVX
Link: VPBank
SWIFT Code được dùng để làm gì?
Nhờ mã SWIFT Code, các ngân hàng sẽ được định danh một cách dễ dàng trên toàn thế giới. Khi cần chuyển tiền từ nước ngoài về Việt Nam, bạn sẽ cần dùng những mã SWIFT Code ngân hàng Việt Nam.
Các trường hợp chuyển tiền về Việt Nam phổ biến bao gồm:
- Chuyển tiền kiều hối từ nước ngoài về Việt Nam
- Chuyển tiền lãi từ hoạt động kinh doanh ở nước ngoài
- Chuyển tiền từ các nguồn thu nhập MMO (Ví dụ từ Payoneer, Paypal, Skrill...về Việt Nam).
Cấu trúc của một mã SWIFT Code
Mã SWIFT Code của một ngân hàng thông thường sẽ có 8 ký tự. Ví dụ, SWIFT Code Vietcombank là:
BFTVVNVX
Trong đó: BFTV là mã ngân hàng, từ này chắc là viết tắt của tên tiếng anh: Bank For Foreign Trade of Vietnam.
Hai ký tự tiếp theo: VN là mã quốc gia theo tiêu chuẩn ISO 3166-1. SWIFT Code các ngân hàng ở Việt Nam sẽ luôn luôn có mã quốc gia này.
Hai ký tự tiếp theo là VX thể hiện địa điểm của ngân hàng. Mã VX ở Việt Nam trong trường hợp này thường thể hiện đó là trụ sở chính của các ngân hàng.
Mỗi chi nhánh của một ngân hàng thì thường cũng sẽ có một mã SWIFT Code riêng. Mã của các chi nhánh sẽ là 11 ký tự, tức là nhiều hơn 3 ký tự so với mã của hội sở chính.
Theo kinh nghiệm cá nhân thì mình thấy bạn không cần quan tâm đến mã SWIFT Code của các chi nhánh ngân hàng. Chỉ cần bạn điền thông tin chuyển tiền về trụ sở chính là được. Hội sở chính họ có đủ thẩm quyền để ghi nhận tiền nhận được vào tài khoản của bạn.
Tên ngân hàng và chi nhánh có quan trọng không?
Về lý thuyết thì chỉ cần mã SWIFT Code là đủ để chuyển tiền từ nước ngoài về Việt Nam. Tuy nhiên, nếu thông tin ngân hàng (Tên) bị bạn điền sau thì giao dịch sẽ không thực hiện được.
Địa chỉ ngân hàng trong nhiều trường hợp không quá quan trọng và cũng có những trường hợp không cần dùng đến. Vì vậy, bạn có thể yên tâm dùng địa chỉ trụ sở chính của các ngân hàng khi cần chuyển tiền về Việt Nam.
Dịch vụ nhận tiền từ nước ngoài của ngân hàng nào tốt?
Về bản chất dịch vụ nhận tiền từ nước ngoài giữa các ngân hàng thì không có gì khác nhau. Cái khác nhau lớn nhất là phí dịch vụ.
Phải nói là các ngân hàng Việt Nam đều rất khát ngoại tệ. Vì vậy, khi nhận tiền chuyển về từ nước ngoài, các ngân hàng đều có xu hướng giảm phí chuyển tiền về xuống mức rất thấp hoặc để thu hút khách hàng.
Dưới đây là một số ngân hàng được khá nhiều người dùng để chuyển tiền từ nước ngoài về, và mức phí tương ứng với đồng tiền nhận về là USD.
So sánh phí nhận chuyền tiền từ nước ngoài giữa các ngân hàng
1. Vietcombank: Phí nhận tiền chuyển đến là 0.05% (Min 2 USD và Max 150 USD)
2. ACB: Phí nhận tiền vào tài khoản là 0.05% (Min 2 USD và Max 200 USD)
3. Vietinbank: Phí nhận tiền USD là 0.05% (Min 2 USD và Max 150 USD)
4. Agribank: Phí nhận tiền USD là 0.05% (Min 2 USD và Max 150 USD)
5. HSBC, ANZ: Miễn phí nhận tiền từ nước ngoài
Nhìn sơ qua thì bạn sẽ thấy đa phần các ngân hàng sẽ có mức phí khá thấp và tương đối giống nhau. Ví dụ nếu bạn chuyển về 10.000 USD qua Vietcombank thì mức phí chỉ là 5 USD.